Nội dung kiến thức |
Mức độ nhận thức | Cộng Điểm Tỉ lệ % |
|||||||||||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng ở mức cao |
||||||||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||||||||
1. Thành phần nguyên tử | - Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ nguyên tử mang điện tích âm; Kích thước, khối lượng của nguyên tử. - Hạt nhân gồm các hạt proton và nơtron. - Kí hiệu, khối lượng và điện tích của electron, proton và nơtron. |
Nguyên tử gồm 3 loại hạt: p, n, e (kí hiệu, khối lượng và điện tích) |
- So sánh khối lượng của electron với proton và nơtron. - So sánh kích thước của hạt nhân với electron và với nguyên tử. |
||||||||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
2 2/3 |
1 1/3 |
3 1.0 10% |
||||||||||||||||
2. Hạt nhân nguyên tử. Nguyên tố hóa học. Đồng vị. | - Khái niệm đồng vị, nguyên tố hóa học, số hiệu nguyên tử, nguyên tử khối và nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố. - Số khối (A) là tổng số hạt proton và số hạt nơtron. |
- Nguyên tố hoá học bao gồm những nguyên tử có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân. - Số hiệu nguyên tử (Z) bằng số đơn vị điện tích hạt nhân và bằng số electron có trong nguyên tử. - Kí hiệu nguyên tử: |
- Xác định số electron, số proton, số nơtron khi biết kí hiệu nguyên tử ngược lại. - Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố có nhiều đồng vị. |
-Tính tỉ lệ % khối lượng của mỗi đồng vị ở mức cao hơn -Tính số công thức hợp chất tạo nên từ các đồng vị. |
|||||||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
2 2/3 |
2 2/3 |
2 2/3 |
1 1/3 |
7 7/3 23,3% |
||||||||||||||
3. Cấu tạo vỏ nguyên tử | - Sự chuyển động của các e xung quanh hạt nhân. -Trong nguyên tử, các e có mức năng lượng gần bằng nhau được xếp vào một lớp (K, L, M, N). -Một lớp electron bao gồm một hay nhiều phân lớp. Các e trong mỗi phân lớp có mức năng lượng bằng nhau. - Số electron tối đa trong một lớp, một phân lớp. |
- Lớp và phân lớp electron |
Xác định được thứ tự các lớp electron trong nguyên tử, số phân lớp (s, p, d) trong một lớp. |
||||||||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 1/3 |
1 1/3 |
2 2/3 6,7% |
||||||||||||||||
4. Cấu hình e nguyên tử. | - Thứ tự các mức nl của các e trong nguyên tử. - Cấu hình e trong nguyên tử. - Đặc điểm của lớp e ngoài cùng. |
- Viết cấu hình e của 20 nguyên tố đầu tiên -Dựa vào cấu hình e lớp ngoài cùng, suy ra tính chất cơ bản của nguyên tố là kim loại, phi kim hay khí hiếm |
|||||||||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 2 1/3 2 |
2 1 2/3 1,5 |
6 4,5 45% |
||||||||||||||||
5. Tổng hợp |
Cầu hình e, tính chất của ng tố. | |
Bài toán tổng hợp về tổng số hạt và nồng độ |
||||||||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 1 |
1 0,5 |
2 1,5 15% |
||||||||||||||||
TỔNG: Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
6 2 |
2 2 |
5 5/3 |
1 1,5 |
3 1 |
1 1 |
1 1/3 |
1 0,5 |
15 5 50% |
5 5 50% |
|||||||||
Nguồn tin: Phan Thị Ngọc Linh
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn