Chủ đề |
Mức độ nhận thức | Cộng | ||||||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng |
Vận dụng ở mức cao hơn |
|||||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||||||||
1. Khái niệm điện li, chất điện li mạnh, chất điện li yếu. | - Phân biệt được chất điện li và chất không điện li, chất điện li mạnh và chất điện li yếu. | - Viết được phương trình điện li và nêu cơ chế của quá trình điện li. | - Tính nồng độ mol ion trong dung dịch chất điện li. | |||||||||||||
Số câu hỏi Số điểm |
2 0,67 |
1 0,75 |
2 0,67 |
|
1 0,75 |
6 câu 2,83đ 28,3% |
||||||||||
2. Axit, bazơ, muối và độ pH | - Nhận ra một số chất cụ thể là axit, bazơ, hiđroxit lưỡng tính và muối trung hòa và muối axit theo định nghĩa. - Biểu thức tích số ion của nước - Chất chỉ thị axit, bazơ và biểu thức tính pH. |
- Viết được phương trình điện li của axit, bazơ, hiđroxit lưỡng tính và muối theo thuyết A-rê-ni- ut. - Ý nghĩa tích số ion của nước. - Xác định môi trường dựa vào [H+]; [OH-], pH, pOH. |
- Viết được phương trình điện li của muối axit. - Tính pH của dung dịch axit mạnh, bazơ mạnh. - Tính pH của dung dịch sau khi trộn axit mạnh với bazơ mạnh. |
|||||||||||||
Số câu hỏi Số điểm |
2 0,67 |
1 0,75 |
2 0,67 |
1 1,0 |
2 0,67 |
8 câu 3,75đ 37,5% |
||||||||||
3. Phản ứng trao đổi ion trong dung. | - Xác định trong dung dịch chất nào ở dạng ion, dạng kết tủa, dạng phân tử. - Điều kiện để phản ứng trao đổi ion xảy ra. |
- Bản chất phản ứng xảy ra trong dung dịch là phản ứng giữa các ion. - Viết pthh dạng ion và phân tử. |
- Tính khối lượng kết tủa hoặc thể tích sau phản ứng, hoặc tính nồng độ mol ion thu được sau phản ứng. |
- Tính khối lượng kết tủa, thể tích hoặc pH sau phản ứng. | ||||||||||||
Số câu hỏi Số điểm |
2 0,67 |
1 0,33 |
1 1,75 |
1 0,33 |
1 0,33 |
6 câu 3,42đ 34,2% |
||||||||||
Tổng số câu Tổng số điểm |
6 2 |
2 1,5 |
5 1,67 |
1 1,75 |
1 0,33 |
2 1,75 |
3 1 |
20câu 10đ 100% |
||||||||
Nguồn tin: Phan Thị Ngọc Linh
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn