Nội dung kiến thức |
Mức độ nhận thức | Cộng | ||||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng |
Vận dụng ở mức cao hơn | |||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||||||
Este | - Khái niệm, đặc điểm cấu tạo phân tử của este. - Tính chất hoá học: Phản ứng thuỷ phân (xúc tác axit) và phản ứng với dung dịch kiềm (phản ứng xà phòng hoá). - Phương pháp điều chế bằng phản ứng este hoá. - Ứng dụng của một số este tiêu biểu. |
- Danh pháp (gốc - chức) của este. - Este không tan trong nước và có nhiệt độ sôi thấp hơn axit đồng phân |
- Viết CTCT của este có tối đa 4 nguyên tử C, gọi tên. - Tính khối lượng của các chất trong phản ứng xà phòng hóa - Tìm CTTP và CTCT của este. - Phân biệt este, axit, ancol, anđehit - Vận dụng sơ đồ phản ứng biểu diễn sự liên hệ giữa hiđrocacbon-ancol-anđehit-axit-este |
Tính toán dựa vào phản ứng xà phòng hóa | ||||||||||
Số câu hỏi | 1 | 3 | 2 | 2 | 8 | |||||||||
Số điểm Tỉ lệ % |
1/3 | 1 | 2/3 | 2/3 | 8/3 26,7% |
|||||||||
Lipit |
- Khái niệm và phân loại lipit. - Khái niệm chất béo, tính chất vật lí, tính chất hoá học (tính chất chung của este và phản ứng hiđro hoá chất béo lỏng), ứng dụng của chất béo. - Cách chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn, phản ứng oxi hoá chất béo bởi oxi không khí. |
- Cách sử dụng, bảo quản được một số chất béo an toàn, hiệu quả. |
- Phân biệt được dầu ăn và mỡ bôi trơn về thành phần hoá học. - Tính khối lượng chất béo trong phản ứng. |
|||||||||||
Số câu hỏi | 2 | 1 | 1 | 4 | ||||||||||
Số điểm Tỉ lệ % |
2/3 | 1/3 | 1/3 | 4/3 13,3% |
||||||||||
Cacbohiđrat | - Khái niệm, phân loại cacbohiđrat. - Công thức cấu tạo dạng mạch hở, tính chất vật lí (trạng thái, màu, mùi, nhiệt độ nóng chảy, độ tan), ứng dụng của glucozơ, saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ. |
- Tính chất hóa học của glucozơ: Tính chất của ancol đa chức, anđehit đơn chức; phản ứng lên men rượu. - Tính chất hóa học của tinh bột và xenlulozơ: Tính chất chung (thuỷ phân), tính chất riêng (phản ứng của hồ tinh bột với iot, phản ứng của xenlulozơ với axit HNO3). - Hiểu sự khác nhau về cấu tạo của saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ |
- Phân biệt dung dịch glucozơ với glixerol và với anđehit axetic bằng phương pháp hoá học. - Tính khối lượng glucozơ hoặc bạc trong phản ứng tráng bạc. - Viết phương trình hóa học các phản ứng thủy phân saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ; phản ứng este hóa của xenlulozơ với HNO3/H2SO4 đ ; với CH3COOH/H2SO4 đ (đun nóng). - Phân biệt các dung dịch: saccarozơ, glucozơ, glixerol, anđehit axetic. - Tính khối lượng Ag hoặc glucozơ thu được khi thủy phân saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ rồi cho sản phẩm tham gia phản ứng tráng bạc. |
Toán chuỗi phản ứng lên men tinh bột (có hao hụt và có tạp chất ) | ||||||||||
Số câu hỏi | 2 | 2 | 1 | 1 | 6 | |||||||||
Số điểm | 2/3 | 2/3 | 1/3 | 1/3 | 2 20% |
|||||||||
Tổng hợp | - Các chất phản ứng thủy phân, tráng bạc, với Cu(OH)2 tạo dd xanh lam… - Khái niệm, PTHH. |
- So sánh nhiệt độ sôi của axít, ancol, este có cùng số C. - Tử ĐĐCT, dự đoán tính chất |
- Xác định các chất trong sơ đồ phản ứng. - Nhận biết các chất. |
|||||||||||
Số câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 2 | 8 | |||||||||
Số điểm Tỉ lệ % |
1/3 | 2,0 | 1,0 | 2/3 | 4,0 40% |
|||||||||
Tổng số câu Tổng số điểm |
6 2 2,0 2,0 |
9 3,0 |
6 2,0 |
3 1,0 |
24+2 10 |
|||||||||
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn