Chủ đề |
Mức độ nhận thức | TỔNG |
||||||||||||||
Biết | Hiểu | Vận dụng | Vận dụng ở mức cao | |||||||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |||||||||
1. Tính chất hoá học của oxit |
- Phân biệt oxit axit, oxit bazơ | -Chuỗi phản ứng, viết PTHH | - Oxit tác dụng được với axit HCl, H2SO4 | Xác định kim loại trong oxit qua PƯ oxit tác dụng axit | ||||||||||||
Số câu | 2 | 2 | 1 | 1 | 6 | |||||||||||
Số điểm | 0,5đ | 0,5đ | 0,25đ | 1đ | 2,25 đ (22,5%) |
|||||||||||
2 Tính chất hoá học của axit | -Tính chất hóa học của H2SO4 & HCl |
-Chuỗi phản ứng, viết PTHH | - Axit tác dụng với kim loại | |||||||||||||
Số câu | 2 | 2 | 1 | 5 | ||||||||||||
Số điểm | 0,5đ | 0,5 đ | 0,25đ | 1,25 đ (12,5%) |
||||||||||||
- Tổng hợp hai nội dung trên | - Viết PTHH | -Chuỗi phản ứng, viết PTHH | -Bài toán axit tác dụng với hỗn hợp gồm 1 kim loại và 1 oxit bazơ - Tính mdd của axit phản ứng. |
|
||||||||||||
Số câu | 1 (ý) | 1 | 2 (ý) | 1+1 (3ý) | ||||||||||||
Số điểm | 1đ | 2đ | 1,5đ | 4.5đ (45%) |
||||||||||||
3. Điều chế CaO, H2SO4 | ||||||||||||||||
1 | 1 | |||||||||||||||
0,25đ | 0,25đ (0,25%) |
|||||||||||||||
4. Nhận biết H2SO4 & HCl… | 2 1,75đ (1,75%) |
|||||||||||||||
1 | 1 | |||||||||||||||
0,25đ | 1.5đ | |||||||||||||||
Tổng số câu | 6 | 1 (ý) | 4 | 2 | 2 | 2 (ý) | 1 | 16 | ||||||||
Tổng số điểm | 1,5 đ | 1đ | 1đ | 3,5đ | 0,5 đ | 1,5đ | 1đ | 10đ |
Nguồn tin: Phan Thị Ngọc Linh
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn